Trong Tiếng Anh, Điều phối là “Coordinate”, có phiên âm Anh Anh /kəʊˈɔːdɪneɪt/ – phiên âm Anh Mỹ /koʊˈɔrdəˌneɪt/.
Điều phối “Coordinate” là quá trình tổ chức, điều chỉnh và quản lý các hoạt động, nguồn lực hoặc thông tin để đạt được mục tiêu cụ thể hoặc hoàn thành công việc một cách hiệu quả. Trong ngữ cảnh tổ chức, điều phối thường liên quan đến việc tổ chức và điều chỉnh các hoạt động, nguồn lực, nhân lực và thông tin để đảm bảo rằng mọi việc được thực hiện một cách hợp lý và liên tục.
Dưới đây là một số từ liên quan với “Coordinate” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Direct: Chỉ đạo
- Collaborate: Hợp tác
- Organize: Tổ chức
- Synchronize: Đồng bộ
- Manage: Quản lý
- Integrate: Tích hợp
- Regulate: Điều chỉnh
- Facilitate: Tạo điều kiện, hỗ trợ
- Align: Căn chỉnh
- Administer: Quản trị
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Coordinate“ với nghĩa là “Điều phối” và dịch sang tiếng Việt:
1. The project manager needs to coordinate tasks among team members.
=>Người quản lý dự án cần điều phối công việc giữa các thành viên trong nhóm.
2. It’s essential to coordinate efforts to avoid duplication of work.
=>Việc điều phối nỗ lực là cần thiết để tránh việc làm trùng lặp.
3. He will coordinate the logistics for the upcoming conference.
=>Anh ấy sẽ điều phối vận chuyển cho hội nghị sắp tới.
4. The team leader’s role is to coordinate different aspects of the project.
=>Vai trò của người lãnh đạo nhóm là điều phối các khía cạnh khác nhau của dự án.
5. She coordinates schedules to ensure everyone is available for the meeting.
=>Cô ấy điều phối lịch trình để đảm bảo mọi người đều có thể tham dự cuộc họp.
6. We need to coordinate resources effectively for this initiative.
=>Chúng ta cần điều phối nguồn lực một cách hiệu quả cho sáng kiến này.
7. The committee is responsible for coordinating the event’s different activities.
=>Ủy ban có trách nhiệm điều phối các hoạt động khác nhau của sự kiện.
8. They have been coordinating closely with external partners on this project.
=>Họ đã điều phối một cách chặt chẽ với các đối tác bên ngoài trong dự án này.
9. The department head coordinates tasks to ensure they align with company goals.
=>Trưởng bộ phận điều phối nhiệm vụ để đảm bảo chúng phù hợp với mục tiêu của công ty.
10. Efforts are being coordinated to respond effectively to the crisis.
=>Nỗ lực đang được điều phối để đáp ứng một cách hiệu quả với tình huống khẩn cấp.
Nguồn bài viết: Điều phối tiếng anh là gì?